sae 15w40 api: cf4/sl
CÔNG DỤNG
Là dầu nhớt được pha chế từ dầu gốc tinh chế và các phụ gia chất lượng cao giúp bảo vệ động cơ hoạt động liên tục.
SỬ DỤNG CHO
Với phẩm cấp chất lượng API: CF4 phù hợp cho các xe tải trọng nặng và vừa, xe khách đường dài, xe buýt, máy phát điện, động cơ diesel của tàu đánh cá hay tàu thuyên…
ƯU ĐIẾM:
STT | CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP | NIKKO SIGMA |
1 | Phân loại độ nhớt theo SAE | SAE J 300 | 15W40 |
2 | Phân loại chất lượng theo API | CF4/SL | |
3 | Độ nhớt động học ở 100°c, cSt | ASTM D 445 | 12,5-16,3 |
4 | Chỉ số độ nhớt VI | ASTM D 2270 | 100 |
5 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °c | ASTM D 92 | 230 |
6 | Trị số kiềm tổng, mg KOH/g | ASTM D 2896 | 8 |
7 | Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn), % khối lượng | ASTM D 4628 | 0.3 |
8 | Độ tạo bọt ở 93.5°c, ml | ASTM D 892 | 0/0 |
9 | Hàm lượng nước, % thể tích | ASTM D 95 | 0 |
© 2018 Nikko Lubricant Vietnam. All rights reserved